Bản dịch của từ Parenteral trong tiếng Việt

Parenteral

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parenteral (Adjective)

pæɹˈɛntəɹl̩
pæɹˈɛntəɹl̩
01

Được tiêm hoặc xảy ra ở nơi khác trong cơ thể ngoài miệng và ống tiêu hóa.

Administered or occurring elsewhere in the body than the mouth and alimentary canal.

Ví dụ

Parenteral nutrition is crucial for patients unable to eat orally.

Dinh dưỡng parenteral rất quan trọng cho bệnh nhân không thể ăn bằng miệng.

Parenteral medications are often given through injections or intravenous routes.

Thuốc parenteral thường được tiêm hoặc truyền qua đường tĩnh mạch.

Parenteral fluids are essential for hydration in critical care situations.

Dung dịch parenteral quan trọng cho việc dưỡng ẩm trong tình huống chăm sóc cấp cứu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parenteral/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parenteral

Không có idiom phù hợp