Bản dịch của từ Parmentier trong tiếng Việt

Parmentier

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parmentier (Noun)

ˈpɑr.mən.ti.ɚ
ˈpɑr.mən.ti.ɚ
01

Một món ăn được làm bằng khoai tây, chẳng hạn như khoai tây nghiền hoặc khoai tây croquettes.

A dish that is made with potatoes such as mashed potatoes or potato croquettes.

Ví dụ

She prepared a delicious parmentier for the potluck dinner.

Cô ấy chuẩn bị một món parmentier ngon cho bữa tối họp mặt.

I never tried parmentier before, but it sounds tasty.

Tôi chưa bao giờ thử parmentier trước đây, nhưng nghe có vẻ ngon.

Did you learn how to make parmentier in your cooking class?

Bạn có học cách làm parmentier trong lớp nấu ăn của bạn không?

Parmentier (Adjective)

ˈpɑr.mən.ti.ɚ
ˈpɑr.mən.ti.ɚ
01

Liên quan đến một món ăn được làm từ khoai tây, được đặt theo tên của người pháp parmentier, người đã phổ biến việc sử dụng khoai tây ở pháp.

Relating to a dish that is made with potatoes named after the frenchman parmentier who popularized the use of potatoes in france.

Ví dụ

Parmentier dishes are popular in French cuisine.

Món ăn Parmentier phổ biến trong ẩm thực Pháp.

Not many people know the history behind Parmentier recipes.

Không nhiều người biết về lịch sử của công thức Parmentier.

Are you familiar with Parmentier's contribution to French gastronomy?

Bạn có quen với đóng góp của Parmentier vào ẩm thực Pháp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parmentier/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parmentier

Không có idiom phù hợp