Bản dịch của từ Parodize trong tiếng Việt

Parodize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parodize (Verb)

pˈɛɹədˌaɪz
pˈɛɹədˌaɪz
01

Nhại lại (cái gì đó); để châm biếm.

To parodize (something); to satirize.

Ví dụ

Comedians often parodize politicians to highlight their absurdity.

Các diễn viên hài thường nhại lại các chính trị gia để làm nổi bật sự vô lý của họ.

The TV show parodized popular social media influencers with humor.

Chương trình truyền hình nhại lại những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội nổi tiếng bằng sự hài hước.

The skit parodized societal norms and received mixed reactions from viewers.

Vở kịch nhại lại các chuẩn mực xã hội và nhận được nhiều phản ứng trái chiều từ người xem.

02

Để sáng tác một tác phẩm nhại; để biến một cái gì đó thành một sự nhại lại bây giờ hiếm.

To compose a parody; to turn something into a parody. now rare.

Ví dụ

The comedian parodized the political speech, making it humorous.

Diễn viên hài đã nhại lại bài phát biểu chính trị, khiến nó trở nên hài hước.

The show parodized popular social media influencers, gaining a large audience.

Chương trình nhại lại những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội nổi tiếng, thu hút được một lượng lớn khán giả.

The group parodized a famous song, adding funny lyrics for a video.

Nhóm đã nhại lại một bài hát nổi tiếng, thêm lời bài hát hài hước cho video.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parodize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parodize

Không có idiom phù hợp