Bản dịch của từ Parody trong tiếng Việt

Parody

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parody (Noun)

pˈɛɹədi
pˈæɹədi
01

Bắt chước phong cách của một nhà văn, nghệ sĩ hoặc thể loại cụ thể với sự phóng đại có chủ ý để tạo hiệu ứng hài hước.

An imitation of the style of a particular writer, artist, or genre with deliberate exaggeration for comic effect.

Ví dụ

His parody of the famous singer's song went viral on social media.

Bản nhại lại bài hát của ca sĩ nổi tiếng của anh ấy đã lan truyền trên mạng xã hội.

The comedian's parody of the president's speech was hilarious.

Việc diễn viên hài nhại lại bài phát biểu của tổng thống thật vui nhộn.

The movie was a clever parody of the popular superhero genre.

Bộ phim là một sự nhại lại thông minh của thể loại siêu anh hùng nổi tiếng.

Dạng danh từ của Parody (Noun)

SingularPlural

Parody

Parodies

Kết hợp từ của Parody (Noun)

CollocationVí dụ

Brilliant parody

Trường phái châm biếm xuất sắc

The comedian's brilliant parody of politics made everyone laugh at the debate.

Sự bắt chước xuất sắc về chính trị của diễn viên hài khiến mọi người cười trong cuộc tranh luận.

Grotesque parody

Sự chế nhạo kỳ quái

The comedian's grotesque parody of politicians was widely criticized last week.

Sự bắt chước kỳ quái của diễn viên hài về các chính trị gia đã bị chỉ trích rộng rãi tuần trước.

Funny parody

Tranh biện hài hước

The funny parody of the politician made everyone laugh during the debate.

Bản parodi hài hước về chính trị gia khiến mọi người cười trong cuộc tranh luận.

Cruel parody

Trào phúng tàn ác

The cruel parody of social media influencers is often shared widely online.

Sự bắt chước tàn nhẫn của những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội thường được chia sẻ rộng rãi trực tuyến.

Song parody

Bài hát chế

A recent song parody made fun of social media influencers.

Một bản chế nhạc gần đây đã chế giễu những người ảnh hưởng trên mạng xã hội.

Parody (Verb)

pˈɛɹədi
pˈæɹədi
01

Tạo ra sự bắt chước một cách cường điệu một cách hài hước về (một nhà văn, nghệ sĩ hoặc thể loại)

Produce a humorously exaggerated imitation of (a writer, artist, or genre)

Ví dụ

John parodied the famous singer's dance moves at the party.

John đã nhại lại những bước nhảy của ca sĩ nổi tiếng trong bữa tiệc.

The comedy show featured a hilarious parody of a popular TV series.

Chương trình hài kịch có sự nhại lại vui nhộn của một bộ phim truyền hình nổi tiếng.

She wrote a parody of the politician's speech for the school play.

Cô ấy đã viết một đoạn nhại lại bài phát biểu của chính trị gia cho vở kịch ở trường.

Dạng động từ của Parody (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parody

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parodied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parodied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parodies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parodying

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/parody/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parody

Không có idiom phù hợp