Bản dịch của từ Parody trong tiếng Việt

Parody

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parody (Noun)

pˈɛɹədi
pˈæɹədi
01

Bắt chước phong cách của một nhà văn, nghệ sĩ hoặc thể loại cụ thể với sự phóng đại có chủ ý để tạo hiệu ứng hài hước.

An imitation of the style of a particular writer, artist, or genre with deliberate exaggeration for comic effect.

Ví dụ

His parody of the famous singer's song went viral on social media.

Bản nhại lại bài hát của ca sĩ nổi tiếng của anh ấy đã lan truyền trên mạng xã hội.

The comedian's parody of the president's speech was hilarious.

Việc diễn viên hài nhại lại bài phát biểu của tổng thống thật vui nhộn.

The movie was a clever parody of the popular superhero genre.

Bộ phim là một sự nhại lại thông minh của thể loại siêu anh hùng nổi tiếng.

Dạng danh từ của Parody (Noun)

SingularPlural

Parody

Parodies

Kết hợp từ của Parody (Noun)

CollocationVí dụ

Clever parody

Parody thông minh

The clever parody of popular social media influencers entertained many viewers.

Bản mô phỏng thông minh của các người ảnh hưởng trên mạng xã hội phổ biến đã giải trí cho nhiều người xem.

Brilliant parody

Parodi xuất sắc

The movie presented a brilliant parody of social media influencers.

Bộ phim trình bày một bản sao tuyệt vời về các người ảnh hưởng truyền thông xã hội.

Cruel parody

Trò chơi tàn độc

The comedian's cruel parody mocked societal norms effectively.

Bản châm biếm tàn nhẫn của diễn viên hài châm biếm hiệu quả.

Funny parody

Hài hước bắt chước

The funny parody of popular social media influencers went viral.

Bản mô phỏng hài hước của những người ảnh hưởng trên mạng xã hội nổi tiếng đã trở nên viral.

Grotesque parody

Trào lộng hài hước

The play was a grotesque parody of modern society.

Vở kịch là một bản châm biếm kỳ lạ về xã hội hiện đại.

Parody (Verb)

pˈɛɹədi
pˈæɹədi
01

Tạo ra sự bắt chước một cách cường điệu một cách hài hước về (một nhà văn, nghệ sĩ hoặc thể loại)

Produce a humorously exaggerated imitation of (a writer, artist, or genre)

Ví dụ

John parodied the famous singer's dance moves at the party.

John đã nhại lại những bước nhảy của ca sĩ nổi tiếng trong bữa tiệc.

The comedy show featured a hilarious parody of a popular TV series.

Chương trình hài kịch có sự nhại lại vui nhộn của một bộ phim truyền hình nổi tiếng.

She wrote a parody of the politician's speech for the school play.

Cô ấy đã viết một đoạn nhại lại bài phát biểu của chính trị gia cho vở kịch ở trường.

Dạng động từ của Parody (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parody

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parodied

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parodied

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parodies

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parodying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parody cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parody

Không có idiom phù hợp