Bản dịch của từ Paroxysm trong tiếng Việt

Paroxysm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paroxysm (Noun)

pˈæɹəksɪzəm
pˈæɹəksɪzəm
01

Một cuộc tấn công bất ngờ hoặc bùng nổ của một cảm xúc hoặc hoạt động cụ thể.

A sudden attack or outburst of a particular emotion or activity.

Ví dụ

The paroxysm of joy at the wedding was unforgettable for everyone.

Cơn bùng nổ niềm vui trong đám cưới thật khó quên với mọi người.

She did not experience a paroxysm of anger during the debate.

Cô ấy không trải qua cơn bùng nổ tức giận trong cuộc tranh luận.

Was there a paroxysm of excitement when the concert started?

Có phải đã có cơn bùng nổ phấn khích khi buổi hòa nhạc bắt đầu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paroxysm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paroxysm

Không có idiom phù hợp