Bản dịch của từ Partake trong tiếng Việt

Partake

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Partake (Verb)

pɑɹtˈeɪk
pɑɹtˈeɪk
01

Được đặc trưng bởi (một chất lượng)

Be characterized by a quality.

Ví dụ

The community partakes in various charity events every year.

Cộng đồng tham gia vào nhiều sự kiện từ thiện hàng năm.

She always partakes in volunteering at the local shelter.

Cô luôn tham gia tình nguyện tại trại trẻ mồ côi địa phương.

Students partake in organizing a clean-up campaign in the neighborhood.

Học sinh tham gia tổ chức chiến dịch dọn dẹp khu phố.

02

Tham gia (một hoạt động)

Join in an activity.

Ví dụ

Many people partake in volunteering activities to help their community.

Nhiều người tham gia vào các hoạt động tình nguyện để giúp cộng đồng của họ.

Students partake in group projects to enhance their teamwork skills.

Sinh viên tham gia vào các dự án nhóm để nâng cao kỹ năng làm việc nhóm của họ.

Neighbors partake in a clean-up event to improve the local environment.

Hàng xóm tham gia vào một sự kiện dọn dẹp để cải thiện môi trường địa phương.

03

Ăn hoặc uống (cái gì đó)

Eat or drink something.

Ví dụ

They partake in a potluck dinner every Friday night.

Họ tham gia bữa tối dạ tiệc mỗi thứ Sáu.

She loves to partake in wine tasting events.

Cô ấy thích tham gia sự kiện nếm rượu vang.

Students often partake in food festivals for cultural exposure.

Học sinh thường tham gia các lễ hội ẩm thực để tiếp xúc văn hóa.

Dạng động từ của Partake (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Partake

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Partook

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Partaken

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Partakes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Partaking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Partake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] All the benefits of sports that we have spoken about so far, if there is nowhere in a neighbourhood to in the sports, all of those benefits are lost [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] In conclusion, while some believe that everyone has the right to choose what activities they in, I believe it is the government's duty to protect its citizens from harm, and consequently they should ban extreme sports [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
[...] When children are given the freedom to choose the activities in which they they are more likely to do so with excitement and motivation, which ultimately leads to a feeling of success and fulfilment [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 02/03/2023
Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Finally, getting to in competition in a constructive way is a good way for young people to learn that not all competition has to come at a cost to someone else, it can be mutually constructive [...]Trích: Describe a place popular for sports | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Partake

Không có idiom phù hợp