Bản dịch của từ Party-crashing trong tiếng Việt

Party-crashing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Party-crashing (Adjective)

pˈɑɹtəkɹˌeɪʃɨŋ
pˈɑɹtəkɹˌeɪʃɨŋ
01

Của một người: tham dự một bữa tiệc hoặc cuộc tụ tập khác mà không có lời mời; cổng đó bị sập.

Of a person: that attends a party or other gathering without an invitation; that gate-crashes.

Ví dụ

She was furious about the party-crashing guests.

Cô ấy đã tức giận về những khách mời đến không mời.

The party-crashing incident caused chaos at the event.

Vụ việc đột nhập bất ngờ gây ra hỗn loạn tại sự kiện.

He felt uncomfortable with the party-crashing strangers.

Anh ấy cảm thấy không thoải mái với những người lạ đột nhập.

Party-crashing (Noun)

pˈɑɹtəkɹˌeɪʃɨŋ
pˈɑɹtəkɹˌeɪʃɨŋ
01

Hành động tham dự một bữa tiệc hoặc cuộc tụ tập khác mà không có lời mời.

The action of attending a party or other gathering without an invitation.

Ví dụ

Party-crashing can be seen as disrespectful in social settings.

Việc xâm nhập bất ngờ vào tiệc có thể bị coi là thiếu tôn trọng trong các bối cảnh xã hội.

She was caught party-crashing at the exclusive event last night.

Cô ấy đã bị bắt gặp khi xâm nhập bất ngờ vào sự kiện độc quyền tối qua.

Party-crashing incidents often lead to awkward situations among guests.

Các vụ việc xâm nhập bất ngờ vào tiệc thường dẫn đến tình huống ngượng ngùng giữa khách mời.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/party-crashing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Party-crashing

Không có idiom phù hợp