Bản dịch của từ Pass down trong tiếng Việt

Pass down

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pass down (Verb)

pˈæsdˌaʊn
pˈæsdˌaʊn
01

Để truyền đạt thông tin hoặc câu chuyện cho người khác, thường được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

To communicate information or stories to others often passed from one generation to another.

Ví dụ

She loves to pass down her family recipes to her daughter.

Cô ấy thích truyền lại công thức gia đình cho con gái.

They don't want to pass down outdated traditions to future generations.

Họ không muốn truyền lại những truyền thống lỗi thời cho thế hệ sau.

Do you think it's important to pass down cultural heritage?

Bạn có nghĩ rằng việc truyền lại di sản văn hóa là quan trọng không?

Family stories are often passed down from grandparents to grandchildren.

Câu chuyện gia đình thường được truyền lại từ ông bà đến cháu.

It is important to pass down cultural traditions to preserve heritage.

Quan trọng để truyền lại truyền thống văn hóa để bảo tồn di sản.

Pass down (Phrase)

pˈæsdˌaʊn
pˈæsdˌaʊn
01

Để chuyển giao một cái gì đó (chẳng hạn như kiến thức, truyền thống, hoặc đặc điểm) từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo.

To transfer something such as knowledge traditions or characteristics from one generation to the next.

Ví dụ

He plans to pass down his family's recipes to his children.

Anh ấy dự định truyền lại các công thức gia đình cho con cái mình.

She decided not to pass down her vintage jewelry collection.

Cô ấy quyết định không truyền lại bộ sưu tập trang sức cổ điển của mình.

Will they pass down their cultural heritage to future generations?

Họ sẽ truyền lại di sản văn hóa của mình cho thế hệ sau không?

Families often pass down heirlooms to younger generations.

Gia đình thường truyền lại tài sản gia trị cho thế hệ sau.

It's important to pass down cultural values to preserve traditions.

Quan trọng để truyền lại giá trị văn hóa để bảo tồn truyền thống.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pass down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] For example, through traditional literature, namely fairy tales, legends and fables, students can become familiar with their traditions, native terms and also national values which have been from generation to generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education

Idiom with Pass down

Không có idiom phù hợp