Bản dịch của từ Pass off trong tiếng Việt

Pass off

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pass off (Verb)

pæs ɑf
pæs ɑf
01

Cho hoặc bán cái gì đó một cách không trung thực.

To give or sell something dishonestly.

Ví dụ

She tried to pass off the fake painting as an original.

Cô ấy đã cố gắng bán cái bức tranh giả mạo như là gốc.

He never passes off counterfeit products to his customers.

Anh ấy không bao giờ bán sản phẩm giả mạo cho khách hàng.

Did they pass off the stolen goods as legitimate merchandise?

Họ đã bán hàng hóa đánh cắp như là hàng hóa hợp pháp chưa?

Pass off (Phrase)

pæs ɑf
pæs ɑf
01

Giả vờ rằng điều gì đó là đúng khi nó không phải là sự thật.

To pretend that something is true when it is not.

Ví dụ

She tried to pass off her fake designer bag as authentic.

Cô ấy cố gắng giả mạo chiếc túi hàng hiệu của mình như là thật.

He couldn't pass off his lack of preparation during the interview.

Anh ấy không thể giả mạo sự thiếu chuẩn bị của mình trong cuộc phỏng vấn.

Did you really think you could pass off your lies as truth?

Bạn thực sự nghĩ rằng bạn có thể giả mạo những lời nói dối của mình như là sự thật không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pass off/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pass off

Không có idiom phù hợp