Bản dịch của từ Passed out trong tiếng Việt

Passed out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passed out (Verb)

pæst aʊt
pæst aʊt
01

Trở nên bất tỉnh.

To become unconscious.

Ví dụ

She passed out during the crowded concert last Saturday night.

Cô ấy đã ngất xỉu trong buổi hòa nhạc đông người tối thứ Bảy vừa qua.

He did not pass out after drinking three beers at the party.

Anh ấy không ngất xỉu sau khi uống ba chai bia tại bữa tiệc.

Did anyone pass out at the social event last week?

Có ai đã ngất xỉu tại sự kiện xã hội tuần trước không?

Passed out (Phrase)

pæst aʊt
pæst aʊt
01

Để phân phối một cái gì đó, đặc biệt là cho một nhóm người.

To distribute something especially to a group of people.

Ví dụ

The volunteers passed out food at the local shelter last Saturday.

Các tình nguyện viên đã phát đồ ăn tại nơi trú ẩn địa phương vào thứ Bảy vừa qua.

They did not pass out flyers during the festival last year.

Họ đã không phát tờ rơi trong lễ hội năm ngoái.

Did the group pass out water bottles at the event yesterday?

Nhóm đã phát chai nước tại sự kiện hôm qua chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passed out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passed out

Không có idiom phù hợp