Bản dịch của từ Passing out trong tiếng Việt

Passing out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Passing out (Verb)

01

Mất ý thức.

To lose consciousness.

Ví dụ

Many people were passing out at the crowded concert last Saturday.

Nhiều người đã ngất xỉu tại buổi hòa nhạc đông đúc thứ Bảy vừa qua.

She is not passing out despite the heat at the festival.

Cô ấy không ngất xỉu mặc dù trời nóng tại lễ hội.

Are students passing out during long lectures in university?

Có phải sinh viên ngất xỉu trong các bài giảng dài ở đại học không?

Passing out (Phrase)

01

Phân phối một cái gì đó, đặc biệt là giấy tờ hoặc thông tin.

Distribute something especially paperwork or information.

Ví dụ

The teacher is passing out flyers for the community event tomorrow.

Giáo viên đang phát tờ rơi cho sự kiện cộng đồng vào ngày mai.

They are not passing out the survey forms yet.

Họ chưa phát các mẫu khảo sát.

Are you passing out the information about the local charity drive?

Bạn có phát thông tin về chiến dịch từ thiện địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/passing out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Passing out

Không có idiom phù hợp