Bản dịch của từ Paternalizing trong tiếng Việt

Paternalizing

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Paternalizing (Adjective)

pˈætɚnəslˌaɪzɨŋ
pˈætɚnəslˌaɪzɨŋ
01

Đó là hành động theo kiểu gia trưởng; gia trưởng.

That acts in a paternalistic way paternalistic.

Ví dụ

She received a paternalizing comment from her supervisor during the meeting.

Cô ấy nhận được một lời bình luận paternalizing từ giám đốc của mình trong cuộc họp.

It's not helpful when someone is paternalizing towards you in a professional setting.

Điều đó không hữu ích khi ai đó paternalizing với bạn trong một môi trường chuyên nghiệp.

Do you think paternalizing behavior should be addressed in workplace trainings?

Bạn có nghĩ rằng hành vi paternalizing nên được giải quyết trong quá trình đào tạo tại nơi làm việc không?

Paternalizing (Noun)

pˈætɚnəslˌaɪzɨŋ
pˈætɚnəslˌaɪzɨŋ
01

Hành động hoặc thực tế hành xử theo cách gia trưởng.

The action or fact of behaving in a paternalistic manner.

Ví dụ

Some people believe that paternalizing is necessary for social harmony.

Một số người tin rằng sự bảo hộ cha đẻ là cần thiết cho sự hòa hợp xã hội.

Paternalizing can sometimes lead to resentment among those being treated as children.

Việc bảo hộ cha đẻ đôi khi có thể dẫn đến sự oán giận giữa những người được đối xử như trẻ con.

Is paternalizing an effective approach to building strong social relationships?

Việc bảo hộ cha đẻ có phải là một phương pháp hiệu quả để xây dựng mối quan hệ xã hội mạnh mẽ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/paternalizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Paternalizing

Không có idiom phù hợp