Bản dịch của từ Patriot trong tiếng Việt

Patriot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Patriot (Noun)

pˈeitɹiət
pˈeitɹiət
01

Một người ủng hộ mạnh mẽ đất nước của mình và sẵn sàng bảo vệ đất nước trước kẻ thù hoặc những kẻ gièm pha.

A person who vigorously supports their country and is prepared to defend it against enemies or detractors.

Ví dụ

The patriot organized a charity event to support veterans.

Người yêu nước tổ chức sự kiện từ thiện để ủng hộ cựu chiến binh.

The community praised the patriot for his dedication to the nation.

Cộng đồng khen ngợi người yêu nước vì sự tận tụy với quốc gia.

The patriot's speech inspired many to take action for their country.

Bài phát biểu của người yêu nước đã truyền cảm hứng cho nhiều người hành động vì quê hương.

02

Một tên lửa đất đối không tự động được thiết kế để phát hiện và đánh chặn sớm tên lửa hoặc máy bay đang bay tới.

An automated surface-to-air missile designed for early detection and interception of incoming missiles or aircraft.

Ví dụ

The patriot intercepted the incoming missile with precision.

Người yêu nước đã chặn đứng tên lửa đang tới với độ chính xác.

The country invested in patriots to enhance its defense capabilities.

Quốc gia đầu tư vào những người yêu nước để nâng cao khả năng phòng thủ của mình.

The patriot system detected and neutralized the threat swiftly.

Hệ thống người yêu nước phát hiện và tiêu diệt mối đe dọa một cách nhanh chóng.

Dạng danh từ của Patriot (Noun)

SingularPlural

Patriot

Patriots

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/patriot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] As a result, they will naturally develop a sense of national identity and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] I believe having thorough insights into what happened in the past at one's locality develops his [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] Vietnamese people, for example, have been known for their heroism and through words of their anthems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] The exhibitions therefore serve an educational purpose as they instil and promote a sense of national pride in the citizens of that country [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History

Idiom with Patriot

Không có idiom phù hợp