Bản dịch của từ Patrix trong tiếng Việt

Patrix

Noun [U/C]

Patrix (Noun)

pˈeitɹɪks
pˈeitɹɪks
01

Một cú đấm, mẫu hoặc mô hình mà từ đó khuôn hoặc ma trận được hình thành trong việc đúc chữ, đồ gốm, v.v.

A punch, pattern, or model from which a mould or matrix is formed in type-founding, pottery, etc.

Ví dụ

The artist created a patrix to make unique pottery designs.

Nghệ sĩ đã tạo một patrix để tạo ra các mẫu gốm độc đáo.

The pottery workshop used a patrix for mass production.

Xưởng gốm đã sử dụng một patrix để sản xuất hàng loạt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Patrix

Không có idiom phù hợp