Bản dịch của từ Penalized trong tiếng Việt

Penalized

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Penalized (Verb)

pˈinəlaɪzd
pˈinəlaɪzd
01

Để ai đó phải chịu hình phạt vì một hành vi phạm tội hoặc lỗi lầm.

To subject someone to a penalty for an offense or fault.

Ví dụ

Many offenders are penalized for stealing in our community.

Nhiều người vi phạm bị phạt vì ăn cắp trong cộng đồng của chúng tôi.

Students are not penalized for minor mistakes in their essays.

Học sinh không bị phạt vì những lỗi nhỏ trong bài luận của họ.

Are people penalized for spreading false information on social media?

Có phải mọi người bị phạt vì lan truyền thông tin sai lệch trên mạng xã hội không?

Students may be penalized for plagiarism in their IELTS essays.

Học sinh có thể bị phạt vì sao chép trong bài luận IELTS của họ.

She was not penalized for using a dictionary during the speaking test.

Cô ấy không bị phạt vì sử dụng từ điển trong bài thi nói.

Dạng động từ của Penalized (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Penalize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Penalized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Penalized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Penalizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Penalizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Penalized cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] Fortunately, there are various effective solutions to tackle this issue, including restaurant customers who waste food and making detailed shopping lists [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] For instance, owing to the absence of laws, companies would go out of business due to vandalism or robbery, or driving would become dangerous as reckless acts like speeding and driving under the influence were not [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu

Idiom with Penalized

Không có idiom phù hợp