Bản dịch của từ Pencil pusher trong tiếng Việt

Pencil pusher

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pencil pusher (Noun)

pˈɛnsəl pˈʊʃɚ
pˈɛnsəl pˈʊʃɚ
01

Một người có công việc liên quan đến công việc văn phòng nhàm chán.

A person whose job involves boring office work.

Ví dụ

John is a pencil pusher at a large corporation in New York.

John là một người làm công việc văn phòng tại một công ty lớn ở New York.

Many pencil pushers feel unfulfilled in their repetitive office tasks.

Nhiều người làm công việc văn phòng cảm thấy không thỏa mãn với nhiệm vụ lặp đi lặp lại.

Are pencil pushers satisfied with their jobs in today's economy?

Liệu những người làm công việc văn phòng có hài lòng với công việc của họ trong nền kinh tế hiện nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pencil pusher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pencil pusher

Không có idiom phù hợp