Bản dịch của từ Peony trong tiếng Việt

Peony

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peony (Noun)

pˈiəni
pˈiəni
01

Một loại cây thân thảo hoặc cây bụi ở vùng ôn đới phía bắc, từ lâu đã được trồng để lấy hoa sặc sỡ.

A herbaceous or shrubby plant of north temperate regions which has long been cultivated for its showy flowers.

Ví dụ

Peonies are popular flowers for weddings in many cultures.

Hoa mẫu đơn là hoa phổ biến cho đám cưới trong nhiều nền văn hóa.

Not everyone appreciates the beauty of peonies in floral arrangements.

Không phải ai cũng đánh giá cao vẻ đẹp của hoa mẫu đơn trong cấu trúc hoa.

Are peonies significant in traditional ceremonies in your country?

Hoa mẫu đơn có quan trọng trong các nghi lễ truyền thống ở quốc gia của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/peony/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Peony

Không có idiom phù hợp