Bản dịch của từ Perigee trong tiếng Việt

Perigee

Noun [U/C]

Perigee (Noun)

pˈɛɹidʒi
pˈɛɹidʒi
01

Điểm trên quỹ đạo của mặt trăng hoặc vệ tinh mà nó ở gần trái đất nhất.

The point in the orbit of the moon or a satellite at which it is nearest to the earth

Ví dụ

The satellite reached its perigee over New York City yesterday.

Vệ tinh đã đạt được điểm gần Trái Đất trên thành phố New York hôm qua.

The perigee of the moon does not affect social events.

Điểm gần Trái Đất của mặt trăng không ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội.

When is the next perigee expected for the satellite?

Khi nào dự kiến điểm gần Trái Đất tiếp theo cho vệ tinh?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perigee

Không có idiom phù hợp