Bản dịch của từ Pernicious trong tiếng Việt

Pernicious

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pernicious (Adjective)

pɚnˈɪʃəs
pəɹnˈɪʃəs
01

Có tác động có hại, đặc biệt là theo cách dần dần hoặc tinh tế.

Having a harmful effect especially in a gradual or subtle way.

Ví dụ

The pernicious influence of social media on teenagers is concerning.

Ảnh hưởng độc hại của mạng xã hội đối với thiếu niên đáng lo ngại.

The pernicious rumors spread quickly within the small social circle.

Những tin đồn độc hại lan rộng nhanh chóng trong vòng xã hội nhỏ.

The pernicious behavior of some individuals can disrupt social harmony.

Hành vi độc hại của một số cá nhân có thể phá vỡ sự hài hòa xã hội.

Dạng tính từ của Pernicious (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Pernicious

Nguy hiểm

More pernicious

Nguy hiểm hơn

Most pernicious

Nguy hiểm nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pernicious/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] The given pie charts provide information about the average proportions in four typical meals of three different kinds of nutrients (Sodium, Saturated fats, and Added sugars), the overconsumption of which can have effects on health [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Pernicious

Không có idiom phù hợp