Bản dịch của từ Perpetrate trong tiếng Việt

Perpetrate

Verb

Perpetrate (Verb)

01

Thực hiện hoặc cam kết (một hành động có hại, bất hợp pháp hoặc vô đạo đức)

Carry out or commit a harmful illegal or immoral action.

Ví dụ

He was arrested for attempting to perpetrate a robbery.

Anh ta bị bắt vì cố gắng thực hiện một vụ cướp.

She never wanted to perpetrate any crime in her community.

Cô ấy không bao giờ muốn thực hiện bất kỳ tội phạm nào trong cộng đồng của mình.

Did the suspect confess to attempting to perpetrate the fraud scheme?

Nghi phạm đã thú nhận đã cố gắng thực hiện kế hoạch lừa đảo chưa?

Dạng động từ của Perpetrate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Perpetrate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perpetrated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perpetrated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Perpetrates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perpetrating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Perpetrate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Perpetrate

Không có idiom phù hợp