Bản dịch của từ Persecuted trong tiếng Việt
Persecuted
Persecuted (Verb)
Khiến (ai đó) phải chịu sự thù địch và đối xử tệ bạc, đặc biệt là vì chủng tộc hoặc niềm tin chính trị hoặc tôn giáo của họ.
Subject someone to hostility and illtreatment especially because of their race or political or religious beliefs.
Many people were persecuted for their beliefs during the Vietnam War.
Nhiều người bị ngược đãi vì niềm tin của họ trong Chiến tranh Việt Nam.
The authorities did not persecute anyone for their political views in 2020.
Nhà chức trách không ngược đãi ai vì quan điểm chính trị của họ vào năm 2020.
Are refugees often persecuted in their home countries?
Người tị nạn có thường bị ngược đãi ở quê hương của họ không?
Dạng động từ của Persecuted (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Persecute |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Persecuted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Persecuted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Persecutes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Persecuting |
Persecuted (Adjective)
Bị thù địch và đối xử tệ bạc, đặc biệt là vì chủng tộc hoặc niềm tin chính trị hoặc tôn giáo của họ.
Subjected to hostility and illtreatment especially because of their race or political or religious beliefs.
Many persecuted people fled to the United States for safety.
Nhiều người bị ngược đãi đã trốn sang Hoa Kỳ để an toàn.
They were not persecuted for their beliefs in the new city.
Họ không bị ngược đãi vì niềm tin của mình ở thành phố mới.
Are persecuted individuals receiving enough support from local organizations?
Các cá nhân bị ngược đãi có nhận đủ hỗ trợ từ các tổ chức địa phương không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp