Bản dịch của từ Persecutes trong tiếng Việt
Persecutes
Persecutes (Verb)
Đối xử với ai đó một cách bất công hoặc tàn nhẫn trong một khoảng thời gian vì chủng tộc, tôn giáo hoặc quan điểm chính trị của họ hoặc làm phiền ai đó bằng cách từ chối để họ yên.
To treat someone unfairly or cruelly over a period of time because of their race religion or political beliefs or to annoy someone by refusing to leave them alone.
The government persecutes people for their political beliefs in many countries.
Chính phủ ngược đãi người vì niềm tin chính trị ở nhiều quốc gia.
They do not persecute anyone based on their race or religion anymore.
Họ không còn ngược đãi ai vì chủng tộc hoặc tôn giáo nữa.
Do organizations persecute activists for their social justice efforts today?
Có phải các tổ chức ngược đãi những nhà hoạt động vì nỗ lực công bằng xã hội không?
Dạng động từ của Persecutes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Persecute |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Persecuted |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Persecuted |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Persecutes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Persecuting |