Bản dịch của từ Pertain trong tiếng Việt

Pertain

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pertain (Verb)

pɚtˈein
pəɹtˈein
01

Phù hợp, có liên quan hoặc có thể áp dụng được.

Be appropriate, related, or applicable to.

Ví dụ

Her research findings pertain to the social issues in urban areas.

Các kết quả nghiên cứu của cô ấy liên quan đến các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị.

The new policy changes will pertain to social welfare programs.

Các thay đổi chính sách mới sẽ liên quan đến các chương trình phúc lợi xã hội.

The discussion will pertain to social inequality and poverty alleviation.

Cuộc thảo luận sẽ liên quan đến bất bình đẳng xã hội và giảm nghèo.

02

Có hiệu lực hoặc tồn tại ở một nơi nhất định hoặc tại một thời điểm nhất định.

Be in effect or existence in a specified place or at a specified time.

Ví dụ

The new regulations pertain to social media usage.

Các quy định mới liên quan đến việc sử dụng mạng xã hội.

The changes in policies pertain to social welfare programs.

Các thay đổi trong chính sách liên quan đến các chương trình phúc lợi xã hội.

The guidelines pertain to social interactions in the workplace.

Các hướng dẫn liên quan đến giao tiếp xã hội trong nơi làm việc.

Dạng động từ của Pertain (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pertain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pertained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pertained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pertains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pertaining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pertain cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pertain

Không có idiom phù hợp