Bản dịch của từ Peruse trong tiếng Việt

Peruse

Verb

Peruse (Verb)

pəɹˈuz
pɚˈuz
01

Đọc (cái gì đó), thường là một cách kỹ lưỡng hoặc cẩn thận.

Read (something), typically in a thorough or careful way.

Ví dụ

She perused the article before sharing it on social media.

Cô ấy đọc kỹ bài báo trước khi chia sẻ trên mạng xã hội.

Students peruse online resources to gather information for social studies.

Học sinh đọc kỹ tài nguyên trực tuyến để thu thập thông tin cho môn học xã hội.

He peruses various social media platforms to keep up with news.

Anh ấy đọc kỹ nhiều nền tảng mạng xã hội để cập nhật tin tức.

Dạng động từ của Peruse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Peruse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Perused

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Perused

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Peruses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Perusing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Peruse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] To be specific, the individuals would defer their newspaper purchase till the morning, at which point they would proceed to the contents of the newspaper [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Peruse

Không có idiom phù hợp