Bản dịch của từ Phantasmagoric trong tiếng Việt

Phantasmagoric

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phantasmagoric (Adjective)

fæntæzməgˈɑɹɪk
fæntæzməgˈɑɹɪk
01

Có vẻ ngoài tuyệt vời hoặc lừa đảo, như một thứ gì đó trong giấc mơ hoặc do trí tưởng tượng tạo ra.

Having a fantastic or deceptive appearance as something in a dream or created by the imagination.

Ví dụ

Her phantasmagoric story captivated the audience during the IELTS speaking test.

Câu chuyện phantasmagoric của cô ấy đã thu hút khán giả trong bài thi IELTS nói.

Don't use phantasmagoric language in your IELTS writing tasks; be clear and concise.

Đừng sử dụng ngôn ngữ phantasmagoric trong các bài viết IELTS của bạn; hãy rõ ràng và súc tích.

Is it appropriate to include phantasmagoric elements in IELTS speaking topics?

Có phù hợp khi bao gồm các yếu tố phantasmagoric trong các chủ đề nói IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phantasmagoric/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phantasmagoric

Không có idiom phù hợp