Bản dịch của từ Phenytoin trong tiếng Việt

Phenytoin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phenytoin (Noun)

fˈɛnɔɪtən
fˈɛnɔɪtən
01

Một hợp chất tổng hợp liên quan đến hydantoin, được sử dụng làm thuốc chống co giật trong điều trị bệnh động kinh.

A synthetic compound related to hydantoin used as an anticonvulsant in the treatment of epilepsy.

Ví dụ

Phenytoin is widely used to treat epilepsy in many hospitals today.

Phenytoin được sử dụng rộng rãi để điều trị bệnh động kinh ở nhiều bệnh viện hôm nay.

Phenytoin is not effective for all types of seizures in patients.

Phenytoin không hiệu quả cho tất cả các loại cơn co giật ở bệnh nhân.

Is phenytoin the most common medication for epilepsy treatment in America?

Phenytoin có phải là loại thuốc phổ biến nhất để điều trị bệnh động kinh ở Mỹ không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phenytoin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phenytoin

Không có idiom phù hợp