Bản dịch của từ Philomathic trong tiếng Việt
Philomathic

Philomathic (Adjective)
Của, thuộc về, hoặc bao gồm các nhà triết học; liên quan hoặc dành riêng cho toán học, triết học tự nhiên, v.v.
Of, belonging to, or consisting of philomaths; relating or devoted to mathematics, natural philosophy, etc.
The philomathic society at the university hosts regular math competitions.
Hội học toán tại trường đại học tổ chức các cuộc thi toán thường xuyên.
She received a scholarship for her philomathic achievements in mathematics.
Cô nhận được học bổng vì thành tích học toán xuất sắc.
The philomathic conference brought together experts in various scientific fields.
Hội nghị học toán đã tụ họp các chuyên gia trong nhiều lĩnh vực khoa học.
Từ "philomathic" mang ý nghĩa chỉ sự yêu thích học hỏi và tri thức, thường dùng để miêu tả một cá nhân đam mê học hỏi về nhiều lĩnh vực khác nhau. Dù không phổ biến trong giao tiếp hàng ngày, từ này thể hiện một tinh thần cầu tiến và phát triển tri thức. Trong cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, từ này có cách viết và phát âm tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về nghĩa hay cách sử dụng.
Từ "philomathic" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, với phần "philo-" nghĩa là "yêu thích" và "mathesis" nghĩa là "học hỏi". Kết hợp lại, từ này chỉ những người yêu thích việc học và nghiên cứu. Trong lịch sử, "philomath" đã được sử dụng để chỉ những cá nhân có niềm đam mê mạnh mẽ đối với tri thức. Ngày nay, "philomathic" nhấn mạnh sự khao khát học tập liên tục và sự tham gia sâu sắc vào các lĩnh vực học thuật khác nhau.
Từ "philomathic" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, bao gồm Nghe, Nói, Đọc và Viết, do tính chất chuyên môn và hiếm gặp của nó. Trong các ngữ cảnh khác, từ này thường được sử dụng để mô tả những cá nhân say mê học hỏi và kiến thức, thường xuất hiện trong các bài viết học thuật hoặc các cuộc thảo luận về sự ham học. Sự hiếm gặp của từ này làm hạn chế khả năng xuất hiện trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.