Bản dịch của từ Phonated trong tiếng Việt

Phonated

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phonated (Verb)

fənˈeɪtəd
fənˈeɪtəd
01

Để phát âm hoặc phát ra âm thanh, đặc biệt là trong bối cảnh lời nói hoặc ngữ âm.

To vocalize or sound out particularly in the context of speech or phonetics.

Ví dụ

She phonated her thoughts clearly during the group discussion on equality.

Cô ấy phát âm rõ ràng suy nghĩ của mình trong cuộc thảo luận về bình đẳng.

They did not phonate their concerns effectively in the meeting yesterday.

Họ đã không phát âm hiệu quả những lo ngại của mình trong cuộc họp hôm qua.

Did he phonate his ideas during the social event last week?

Liệu anh ấy có phát âm ý tưởng của mình trong sự kiện xã hội tuần trước không?

02

Để tạo ra âm thanh lời nói bằng cách sử dụng dây thanh âm và giọng nói.

To produce speech sounds by using the vocal cords and the voice.

Ví dụ

She phonated clearly during the debate on social issues last week.

Cô ấy đã phát âm rõ ràng trong cuộc tranh luận về các vấn đề xã hội tuần trước.

He did not phonate well during his speech on community development.

Anh ấy đã không phát âm tốt trong bài phát biểu về phát triển cộng đồng.

Did she phonate effectively in the social justice presentation yesterday?

Cô ấy đã phát âm hiệu quả trong bài thuyết trình về công lý xã hội hôm qua không?

Phonated (Adjective)

fənˈeɪtəd
fənˈeɪtəd
01

Mô tả một cái gì đó đã được phát âm hoặc thể hiện bằng giọng nói.

Describing something that has been phonated or expressed vocally.

Ví dụ

The phonated speech at the rally inspired many young voters.

Bài phát biểu được phát âm tại buổi biểu tình đã truyền cảm hứng cho nhiều cử tri trẻ.

Her phonated ideas did not resonate with the audience at the meeting.

Những ý tưởng được phát âm của cô ấy không gây được tiếng vang với khán giả trong cuộc họp.

Was the phonated message clear during the community discussion?

Liệu thông điệp được phát âm có rõ ràng trong cuộc thảo luận cộng đồng không?

02

Liên quan đến việc tạo ra âm thanh hoặc giọng nói, đặc biệt là về ngữ âm.

Related to the production of sound or voice particularly in phonetics.

Ví dụ

The phonated voices of children filled the community center during the event.

Giọng nói phát ra của trẻ em tràn ngập trung tâm cộng đồng trong sự kiện.

Their voices were not phonated during the quiet discussion.

Giọng nói của họ không được phát ra trong cuộc thảo luận yên tĩnh.

Are all phonated sounds clear in the social gathering?

Tất cả âm thanh phát ra có rõ ràng trong buổi gặp mặt xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phonated cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phonated

Không có idiom phù hợp