Bản dịch của từ Phone call trong tiếng Việt

Phone call

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phone call (Noun)

01

Một cuộc gọi điện thoại được thực hiện cho ai đó.

A phone call made to someone.

Ví dụ

I received a phone call from John yesterday about the party.

Tôi nhận được một cuộc gọi từ John hôm qua về bữa tiệc.

She did not answer the phone call during the meeting.

Cô ấy đã không trả lời cuộc gọi trong cuộc họp.

Did you make a phone call to Sarah about the event?

Bạn có gọi điện cho Sarah về sự kiện không?

02

Cuộc gọi được thực hiện qua điện thoại.

A call made via telephone.

Ví dụ

I received a phone call from Sarah about our weekend plans.

Tôi nhận được một cuộc gọi từ Sarah về kế hoạch cuối tuần.

He did not answer the phone call from his friend last night.

Anh ấy đã không trả lời cuộc gọi từ bạn mình tối qua.

Did you make a phone call to your family yesterday?

Bạn đã gọi điện cho gia đình mình hôm qua chưa?

03

Một cuộc trò chuyện qua điện thoại.

A telephonic conversation.

Ví dụ

I had a phone call with John about our social event.

Tôi đã có một cuộc gọi điện thoại với John về sự kiện xã hội của chúng tôi.

She did not answer the phone call from her friend yesterday.

Cô ấy đã không trả lời cuộc gọi điện thoại từ bạn cô ấy hôm qua.

Did you receive a phone call regarding the community meeting?

Bạn có nhận được cuộc gọi điện thoại về cuộc họp cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Phone call cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] The benefits of being able to answer all the time are varied [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Unsolicited and emails can be intrusive and violate a person's privacy [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Phone and text messages can interrupt a person's concentration and disrupt their work [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Businesses should listen to customers’ feedback through means of or survey and should take action after that to improve their product or service quality [...]Trích: Describe a time you received a terrible service | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Phone call

Không có idiom phù hợp