Bản dịch của từ Phosphated trong tiếng Việt

Phosphated

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Phosphated (Adjective)

fˈɑsfətˌeɪd
fˈɑsfətˌeɪd
01

Chủ yếu là hóa học. chuyển đổi thành photphat; kết hợp với hoặc chứa axit photphoric hoặc nhóm photphat.

Chiefly chemistry converted into a phosphate combined with or containing phosphoric acid or a phosphate group.

Ví dụ

The phosphated fertilizer improved crop yields by 20% last year.

Phân bón phosphat đã cải thiện năng suất cây trồng 20% năm ngoái.

Many farmers do not use phosphated products in their fields.

Nhiều nông dân không sử dụng sản phẩm phosphat trên cánh đồng của họ.

Are phosphated fertilizers better for the environment than traditional ones?

Phân bón phosphat có tốt hơn cho môi trường so với phân truyền thống không?

02

Được xử lý bằng phốt phát hoặc phốt phát; bị phosphat hóa.

Treated with a phosphate or phosphates phosphatized.

Ví dụ

The phosphated water supply helps improve community health in Springfield.

Nguồn nước đã được phosphat hóa giúp cải thiện sức khỏe cộng đồng ở Springfield.

The city council did not approve the phosphated fertilizer for local farms.

Hội đồng thành phố đã không phê duyệt phân bón đã được phosphat hóa cho các trang trại địa phương.

Is the phosphated soil safe for community gardens in our area?

Đất đã được phosphat hóa có an toàn cho các vườn cộng đồng trong khu vực của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/phosphated/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Phosphated

Không có idiom phù hợp