Bản dịch của từ Photocopying trong tiếng Việt
Photocopying
Photocopying (Verb)
I am photocopying the community meeting notes for everyone to read.
Tôi đang photocopy ghi chú cuộc họp cộng đồng để mọi người đọc.
She is not photocopying the flyers for the charity event this week.
Cô ấy không photocopy tờ rơi cho sự kiện từ thiện tuần này.
Are you photocopying the documents for the local charity organization?
Bạn có đang photocopy tài liệu cho tổ chức từ thiện địa phương không?
Dạng động từ của Photocopying (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Photocopy |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Photocopied |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Photocopied |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Photocopies |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Photocopying |
Photocopying (Noun)
Photocopying helps students share important documents for their social projects.
Việc photocopy giúp sinh viên chia sẻ tài liệu quan trọng cho dự án xã hội.
Photocopying does not replace the need for original documents in meetings.
Việc photocopy không thay thế nhu cầu về tài liệu gốc trong các cuộc họp.
Is photocopying allowed in the community center for social events?
Việc photocopy có được phép tại trung tâm cộng đồng cho các sự kiện xã hội không?