Bản dịch của từ Piebald trong tiếng Việt

Piebald

Adjective Noun [U/C]

Piebald (Adjective)

pˈɑɪbˌɔld
pˈɑɪbˌɑld
01

(của một con ngựa) có những mảng hai màu không đều, thường là đen và trắng.

Of a horse having irregular patches of two colours typically black and white.

Ví dụ

The piebald horse won first place in the local fair race.

Con ngựa hai màu đã giành giải nhất trong cuộc đua hội chợ.

My neighbor's horse is not piebald; it is completely brown.

Con ngựa của hàng xóm tôi không phải hai màu; nó hoàn toàn màu nâu.

Is the piebald horse participating in the upcoming competition?

Con ngựa hai màu có tham gia cuộc thi sắp tới không?

Dạng tính từ của Piebald (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Piebald

Bánhbald

More piebald

Thêm bánhbald

Most piebald

Hầu hết bánh

Piebald (Noun)

pˈɑɪbˌɔld
pˈɑɪbˌɑld
01

Một con ngựa piebald.

A piebald horse.

Ví dụ

The piebald horse won first place at the 2023 county fair.

Con ngựa piebald đã giành giải nhất tại hội chợ quận 2023.

The piebald horse did not participate in the last competition.

Con ngựa piebald đã không tham gia vào cuộc thi lần trước.

Is the piebald horse popular among local riders in Springfield?

Liệu con ngựa piebald có được ưa chuộng trong giới cưỡi ngựa ở Springfield không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Piebald cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Piebald

Không có idiom phù hợp