Bản dịch của từ Pillaging trong tiếng Việt

Pillaging

Verb Noun [U/C]

Pillaging (Verb)

pˈɪlɪdʒɪŋ
pˈɪlɪdʒɪŋ
01

Cướp bằng cách sử dụng bạo lực, đặc biệt là trong thời chiến.

To rob using violence especially in wartime.

Ví dụ

The soldiers were pillaging homes during the civil unrest in 2020.

Các binh sĩ đã cướp bóc nhà cửa trong cuộc bất ổn dân sự năm 2020.

Many communities are not pillaging their neighbors' properties for survival.

Nhiều cộng đồng không cướp bóc tài sản của hàng xóm để sinh tồn.

Are people pillaging stores during the protests in major cities?

Có phải mọi người đang cướp bóc cửa hàng trong các cuộc biểu tình ở thành phố lớn không?

Dạng động từ của Pillaging (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pillage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pillaged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pillaged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pillages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pillaging

Pillaging (Noun)

pˈɪlɪdʒɪŋ
pˈɪlɪdʒɪŋ
01

Hành vi cướp bóc.

The act of pillaging.

Ví dụ

The pillaging of local shops occurred during the protests in 2020.

Hành động cướp bóc các cửa hàng địa phương đã xảy ra trong các cuộc biểu tình năm 2020.

The community did not support pillaging during the social unrest.

Cộng đồng không ủng hộ hành động cướp bóc trong thời kỳ xã hội bất ổn.

Is pillaging a common issue in many urban areas today?

Liệu cướp bóc có phải là một vấn đề phổ biến ở nhiều khu đô thị hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pillaging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pillaging

Không có idiom phù hợp