Bản dịch của từ Pivot trong tiếng Việt

Pivot

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pivot (Noun)

pˈɪvət
pˈɪvət
01

Điểm trung tâm, chốt hoặc trục mà trên đó cơ cấu quay hoặc dao động.

The central point pin or shaft on which a mechanism turns or oscillates.

Ví dụ

The community center is the pivot of social activities in town.

Trung tâm cộng đồng là trục chính của các hoạt động xã hội trong thị trấn.

Her leadership became the pivot for positive change in society.

Sự lãnh đạo của cô ấy trở thành trục chính cho sự thay đổi tích cực trong xã hội.

The school serves as a pivot for educational development in the region.

Trường học phục vụ như một trục chính cho sự phát triển giáo dục trong khu vực.

Dạng danh từ của Pivot (Noun)

SingularPlural

Pivot

Pivots

Pivot (Verb)

pˈɪvət
pˈɪvət
01

Bật hoặc như thể trên một trục quay.

Turn on or as if on a pivot.

Ví dụ

She pivoted towards a new career path after graduation.

Cô ấy xoay sang một con đường sự nghiệp mới sau khi tốt nghiệp.

The company pivoted its marketing strategy to target younger audiences.

Công ty đã xoay chiến lược tiếp thị của mình để nhắm vào khán giả trẻ hơn.

The organization decided to pivot its focus towards community engagement.

Tổ chức quyết định xoay trọng tâm của mình vào việc tương tác với cộng đồng.

Dạng động từ của Pivot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pivot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pivoted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pivoted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pivots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pivoting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pivot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Upon reaching a length of twelve to fifteen centimetres, the salmon undergoes a transformation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] In the realm of academic and examination success, schools play a role in imparting essential knowledge and skills [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
[...] This approach also prevents premature specialization, allowing teenagers to discover and explore their interests thoroughly before making career decisions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/12/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] For instance, during the 2019 COVID-19 pandemic in Vietnam, private hospitals played a role in helping state-run facilities cope with the surging number of patients [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Pivot

Không có idiom phù hợp