Bản dịch của từ Pivotal point trong tiếng Việt

Pivotal point

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pivotal point (Noun)

pˈɪvətəl pˈɔɪnt
pˈɪvətəl pˈɔɪnt
01

Một điểm quan trọng hoặc quan trọng mà một cái gì đó phụ thuộc vào.

A crucial or vital point on which something depends.

Ví dụ

Education is a pivotal point for reducing poverty in developing countries.

Giáo dục là điểm quan trọng để giảm nghèo ở các nước đang phát triển.

Access to clean water is not a pivotal point for many communities.

Việc tiếp cận nước sạch không phải là điểm quan trọng với nhiều cộng đồng.

Is healthcare a pivotal point in improving social equality in society?

Chăm sóc sức khỏe có phải là điểm quan trọng trong việc cải thiện bình đẳng xã hội không?

Pivotal point (Phrase)

pˈɪvətəl pˈɔɪnt
pˈɪvətəl pˈɔɪnt
01

Một điểm trong một tình huống hoặc quá trình mà tại đó xảy ra một sự thay đổi đáng kể.

A point in a situation or process at which a significant change occurs.

Ví dụ

The pivotal point in social change was the Civil Rights Movement of 1964.

Điểm then chốt trong sự thay đổi xã hội là phong trào dân quyền năm 1964.

The pivotal point in her life was when she moved to New York.

Điểm then chốt trong cuộc đời cô là khi cô chuyển đến New York.

Was the pivotal point for social equality the election of Barack Obama?

Điểm then chốt cho sự bình đẳng xã hội có phải là cuộc bầu cử Barack Obama không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pivotal point/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pivotal point

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.