Bản dịch của từ Placating trong tiếng Việt

Placating

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Placating (Verb)

plˈeɪkeɪtɪŋ
plˈeɪkeɪtɪŋ
01

Làm cho (ai đó) bớt tức giận hoặc thù địch.

Make someone less angry or hostile.

Ví dụ

She tried placating her upset friend with a sincere apology.

Cô ấy cố gắng làm dịu người bạn tức giận bằng lời xin lỗi chân thành.

He avoided placating the angry customer, leading to a negative review.

Anh ấy tránh việc làm dịu khách hàng tức giận, dẫn đến đánh giá tiêu cực.

Did you succeed in placating your boss after the misunderstanding?

Bạn đã thành công trong việc làm dịu sếp sau sự hiểu lầm chưa?

Dạng động từ của Placating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Placate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Placated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Placated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Placates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Placating

Placating (Adjective)

plˈeɪkeɪtɪŋ
plˈeɪkeɪtɪŋ
01

Nhằm mục đích bình định hoặc bình tĩnh.

Intended to pacify or calm.

Ví dụ

His placating smile calmed the angry customer quickly.

Nụ cười dỗ dành của anh ấy đã làm dịu khách hàng tức giận nhanh chóng.

Ignoring their placating gestures, she continued to voice her concerns.

Bỏ qua những cử chỉ dỗ dành của họ, cô tiếp tục bày tỏ lo lắng của mình.

Was the placating tone of his response effective in resolving the conflict?

Tone dỗ dành của câu trả lời của anh ấy có hiệu quả trong giải quyết xung đột không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/placating/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Placating

Không có idiom phù hợp