Bản dịch của từ Place of origin trong tiếng Việt

Place of origin

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Place of origin (Noun)

plˈeɪs ˈʌv ˈɔɹədʒən
plˈeɪs ˈʌv ˈɔɹədʒən
01

Nơi mà một cái gì đó có nguồn gốc hoặc được thành lập.

The place where something originated or was established.

Ví dụ

My place of origin is New York City.

Nơi xuất phát của tôi là New York City.

Her place of origin is a small town in Texas.

Nơi xuất phát của cô ấy là một thị trấn nhỏ ở Texas.

Is your place of origin different from your current residence?

Nơi xuất phát của bạn có khác với nơi ở hiện tại không?

Her place of origin is New York.

Nơi xuất phát của cô ấy là New York.

His place of origin is a small town in Texas.

Nơi xuất phát của anh ấy là một thị trấn nhỏ ở Texas.

Place of origin (Phrase)

plˈeɪs ˈʌv ˈɔɹədʒən
plˈeɪs ˈʌv ˈɔɹədʒən
01

Một cụm từ dùng để chỉ địa điểm hoặc quốc gia cụ thể mà một cái gì đó hoặc ai đó đến từ.

A phrase used to refer to the specific place or country that something or someone comes from.

Ví dụ

Her place of origin is Vietnam.

Quê hương của cô ấy là Việt Nam.

He couldn't remember his place of origin during the interview.

Anh ấy không thể nhớ quê hương của mình trong cuộc phỏng vấn.

Is knowing the place of origin important in IELTS speaking?

Việc biết quê hương có quan trọng trong phần nói IELTS không?

Her place of origin is Brazil.

Nơi xuất xứ của cô ấy là Brazil.

He couldn't remember his place of origin during the interview.

Anh ấy không thể nhớ nơi xuất xứ của mình trong buổi phỏng vấn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/place of origin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Place of origin

Không có idiom phù hợp