Bản dịch của từ Play around trong tiếng Việt

Play around

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Play around (Idiom)

ˈpleɪ.ɚˈaʊnd
ˈpleɪ.ɚˈaʊnd
01

Cư xử một cách ngớ ngẩn hoặc vô trách nhiệm, điển hình là để giải trí.

To behave in a silly or irresponsible way typically for amusement.

Ví dụ

Don't play around during the IELTS speaking test.

Đừng đùa giỡn trong bài thi nói IELTS.

Are you playing around with your writing practice?

Bạn có đùa giỡn với việc luyện viết của mình không?

She always plays around in group study sessions.

Cô ấy luôn đùa giỡn trong các buổi học nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/play around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Now she is a writer, she loves to with different concepts and colours outside the lines to create something truly unique [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Play around

Không có idiom phù hợp