Bản dịch của từ Play doh trong tiếng Việt
Play doh
Play doh (Noun)
Children love to create with play doh at social events.
Trẻ em thích sáng tạo với play doh trong các sự kiện xã hội.
Parents do not often buy play doh for social gatherings.
Các bậc phụ huynh không thường mua play doh cho các buổi tụ tập xã hội.
Do kids enjoy using play doh during playdates with friends?
Trẻ em có thích sử dụng play doh trong các buổi chơi với bạn không?
Play-doh tượng trưng cho lối chơi sáng tạo và trí tưởng tượng.
Playdoh symbolizes creative play and imagination.
Children love to create with play doh during social activities at school.
Trẻ em thích sáng tạo với play doh trong các hoạt động xã hội ở trường.
Many kids do not enjoy play doh in group settings.
Nhiều trẻ em không thích play doh trong các buổi nhóm.
Do you think play doh encourages creativity in social interactions?
Bạn có nghĩ play doh khuyến khích sự sáng tạo trong các tương tác xã hội không?
Children enjoy using play doh to create fun social activities together.
Trẻ em thích sử dụng play doh để tạo ra các hoạt động xã hội vui vẻ.
Not every child likes play doh for social interaction during playtime.
Không phải đứa trẻ nào cũng thích play doh để tương tác xã hội trong giờ chơi.
Do you think play doh helps children bond during social gatherings?
Bạn có nghĩ rằng play doh giúp trẻ em gắn kết trong các buổi gặp gỡ xã hội không?