Bản dịch của từ Play the role of trong tiếng Việt

Play the role of

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Play the role of (Verb)

plˈeɪ ðə ɹˈoʊl ˈʌv
plˈeɪ ðə ɹˈoʊl ˈʌv
01

Để đóng vai hoặc hành động trong một vai trò hoặc khả năng nhất định.

To perform or act in a specified role or capacity.

Ví dụ

She will play the role of a leader in the community project.

Cô ấy sẽ đóng vai trò là một lãnh đạo trong dự án cộng đồng.

He did not play the role of a mentor during the workshop.

Anh ấy không đóng vai trò là một người hướng dẫn trong buổi hội thảo.

Will they play the role of volunteers at the local festival?

Họ sẽ đóng vai trò là tình nguyện viên tại lễ hội địa phương chứ?

02

Để đảm nhận các trách nhiệm hoặc nghĩa vụ liên quan đến một nhân vật hoặc vị trí cụ thể.

To assume responsibilities or duties associated with a particular character or position.

Ví dụ

She will play the role of a community leader at the event.

Cô ấy sẽ đóng vai trò là một người lãnh đạo cộng đồng tại sự kiện.

He does not play the role of a mentor in our group.

Anh ấy không đóng vai trò là một người cố vấn trong nhóm chúng tôi.

Do you think she can play the role of a social activist?

Bạn có nghĩ rằng cô ấy có thể đóng vai trò là một nhà hoạt động xã hội không?

03

Để đại diện hoặc làm ví dụ cho một chức năng hoặc đặc điểm nhất định trong một tình huống.

To represent or exemplify a particular function or characteristic in a situation.

Ví dụ

Teachers play the role of guides in social discussions during classes.

Giáo viên đóng vai trò hướng dẫn trong các cuộc thảo luận xã hội trong lớp.

Students do not play the role of leaders in community service projects.

Học sinh không đóng vai trò lãnh đạo trong các dự án phục vụ cộng đồng.

How do volunteers play the role of helpers in social events?

Các tình nguyện viên đóng vai trò trợ giúp trong các sự kiện xã hội như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Play the role of cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Eating locally grown food can also a in helping to protect the environment [...]Trích: Cách lên dàn bài và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] From my perspective, I disagree with this view since both types of literature equal in the development of children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] Various factors such as upbringing, personal beliefs, and psychological disorders may all a when it comes to criminal activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research
[...] Scientific research an important in the development of humanity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Scientific Research

Idiom with Play the role of

Không có idiom phù hợp