ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Plead out
Để thương lượng một thỏa thuận nhận tội, thường là để giảm bớt các cáo buộc hoặc bản án trong một bối cảnh pháp lý.
To negotiate a plea bargain or agreement, usually to reduce a charge or sentence in a legal context.
Để chính thức nhận tội nhằm đổi lấy một cáo buộc hoặc án phạt nhẹ hơn.
To formally plead guilty in exchange for a lesser charge or sentence.
Để giải quyết một vụ án pháp lý bằng cách nhận tội.
To resolve a legal case by entering a plea of guilty.