Bản dịch của từ Ploughing trong tiếng Việt

Ploughing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ploughing (Verb)

plˈaʊɨŋ
plˈaʊɨŋ
01

Bật lên và phá vỡ trái đất bằng một cái cày.

To turn up and break the earth with a plough.

Ví dụ

Farmers are ploughing their fields to prepare for planting season.

Nông dân đang cày ruộng để chuẩn bị cho mùa trồng.

The community organized a ploughing event to support local agriculture.

Cộng đồng tổ chức sự kiện cày ruộng để hỗ trợ nông nghiệp địa phương.

Ploughing competitions are popular in rural areas during harvest festivals.

Cuộc thi cày ruộng rất phổ biến ở vùng nông thôn trong các lễ hội thu hoạch.

Dạng động từ của Ploughing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Plough

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Ploughed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Ploughed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Ploughs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Ploughing

Ploughing (Noun)

plˈaʊɨŋ
plˈaʊɨŋ
01

Hoạt động hoặc công việc lật đất lên và phá vỡ trái đất bằng một cái cày.

The activity or business of turning up and breaking the earth with a plough.

Ví dụ

Ploughing is essential for agriculture in rural communities.

Cày cấy là cần thiết cho nông nghiệp ở các cộng đồng nông thôn.

The tradition of ploughing fields is passed down through generations.

Truyền thống cày ruộng được truyền lại qua các thế hệ.

Farmers gather for a ploughing competition during the harvest festival.

Những người nông dân tụ tập để tham gia cuộc thi cày cấy trong lễ hội thu hoạch.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ploughing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ploughing

Không có idiom phù hợp