Bản dịch của từ Ploughman's lunch trong tiếng Việt

Ploughman's lunch

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ploughman's lunch (Noun)

plˈaʊmənskˌæntʃˌɔlm
plˈaʊmənskˌæntʃˌɔlm
01

Một bữa ăn gồm có bánh mì và phô mai, điển hình là dưa chua và salad.

A meal of bread and cheese, typically with pickle and salad.

Ví dụ

The pub offered a traditional ploughman's lunch on its menu.

Quán rượu cung cấp bữa trưa truyền thống của người cày đất trên menu của mình.

During the village festival, many attendees enjoyed a ploughman's lunch.

Trong lễ hội làng, nhiều người tham dự đã thích thú với bữa trưa của người cày đất.

The local farm shop sells ingredients perfect for a ploughman's lunch.

Cửa hàng nông sản địa phương bán các nguyên liệu hoàn hảo cho bữa trưa của người cày đất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ploughman's lunch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ploughman's lunch

Không có idiom phù hợp