Bản dịch của từ Pickle trong tiếng Việt

Pickle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pickle (Noun)

pˈɪkl
pˈɪkl
01

Dung dịch axit để làm sạch đồ vật bằng kim loại.

An acid solution for cleaning metal objects.

Ví dụ

Pickle is used to clean metal objects before exhibition.

Dưa chua được sử dụng để làm sạch các vật dụng kim loại trước khi trưng bày.

Don't forget to apply pickle to the metal artifacts for preservation.

Đừng quên áp dụng dưa chua cho các hiện vật kim loại để bảo quản.

Is pickle necessary for treating the metal tools in the lab?

Liệu việc sử dụng dưa chua có cần thiết để xử lý các dụng cụ kim loại trong phòng thí nghiệm không?

02

Được sử dụng như một cách xưng hô trìu mến đối với một đứa trẻ tinh nghịch.

Used as an affectionate form of address to a mischievous child.

Ví dụ

My little pickle loves playing tricks on her friends at school.

Cô con gái nhỏ của tôi thích chơi khăm bạn bè ở trường.

I don't want my pickle to disturb the party guests tonight.

Tôi không muốn cô con gái nhỏ làm phiền khách mời tối nay.

Is your pickle planning another prank for the neighborhood kids?

Cô con gái nhỏ của bạn có kế hoạch chơi khăm trẻ em trong khu phố không?

03

Một tình thế khó khăn.

A difficult situation.

Ví dụ

Dealing with a pickle can be stressful during the IELTS exam.

Đối phó với tình thế khó khăn có thể gây căng thẳng trong kỳ thi IELTS.

She avoided getting into a pickle by preparing well in advance.

Cô ấy tránh rơi vào tình thế khó khăn bằng cách chuẩn bị kỹ lưỡng từ trước.

Did you ever find yourself in a pickle while writing your essay?

Bạn đã bao giờ gặp phải tình thế khó khăn khi viết bài luận của mình chưa?

04

Một món ăn bao gồm rau hoặc trái cây được bảo quản trong giấm hoặc nước muối.

A relish consisting of vegetables or fruit preserved in vinegar or brine.

Ví dụ

I enjoy eating pickle with my sandwiches during lunch breaks.

Tôi thích ăn dưa chua với bánh sandwich trong giờ ăn trưa.

Many people do not like pickle on their burgers at parties.

Nhiều người không thích dưa chua trên bánh hamburger tại các bữa tiệc.

Do you prefer pickle or fresh vegetables in your salad?

Bạn thích dưa chua hay rau tươi trong salad của bạn?

Dạng danh từ của Pickle (Noun)

SingularPlural

Pickle

Pickles

Pickle (Verb)

pˈɪkl
pˈɪkl
01

Nhúng (vật kim loại) vào dung dịch axit hoặc hóa chất khác để làm sạch.

Immerse a metal object in an acid or other chemical solution for cleaning.

Ví dụ

She pickles the silverware to remove tarnish before the dinner party.

Cô ấy ủ đồ ăn để loại bỏ mờ trước bữa tiệc tối.

He doesn't pickle the jewelry as it may damage the gemstones.

Anh ấy không ủ trang sức vì có thể làm hỏng đá quý.

Do you pickle the cutlery to keep it shiny for the event?

Bạn có ủ đồ ăn để giữ cho nó sáng bóng cho sự kiện không?

02

Bảo quản (thực phẩm hoặc các mặt hàng dễ hư hỏng khác) trong giấm hoặc nước muối.

Preserve food or other perishable items in vinegar or brine.

Ví dụ

She pickles cucumbers to enjoy as a snack.

Cô ấy muối dưa chuột để thưởng thức như một loại snack.

He doesn't like the taste of pickled vegetables.

Anh ấy không thích hương vị của rau củ muối.

Do you know how to pickle peppers for a spicy dish?

Bạn có biết cách muối ớt cho một món ăn cay không?

Dạng động từ của Pickle (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Pickle

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pickled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pickled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Pickles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pickling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pickle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Pickle

ə pɹˈɪti pˈɪkəl

Tình thế tiến thoái lưỡng nan/ Bị kẹt giữa hai làn đạn/ Dở khóc dở cười

A difficult situation.

She found herself in a pretty pickle when her car broke down.

Cô ấy đã tìm thấy mình trong tình cảnh khó khăn khi chiếc xe của cô ấy hỏng.

Be in a (pretty) pickle

bˈi ɨn ə pɹˈɪti pˈɪkəl

Lâm vào cảnh khó khăn/ Gặp rắc rối

In a mess; in trouble.

I'm in a pickle because I forgot my friend's birthday.

Tôi gặp rắc rối vì quên sinh nhật của bạn.