Bản dịch của từ Immerse trong tiếng Việt

Immerse

Verb

Immerse (Verb)

ɪmˈɝɹs
ɪmˈɝs
01

Nhúng hoặc nhấn chìm trong chất lỏng.

Dip or submerge in a liquid.

Ví dụ

During the cultural festival, participants immerse themselves in traditional dances.

Trong lễ hội văn hóa, những người tham gia sẽ hòa mình vào các điệu múa truyền thống.

To fully immerse in the language, she joined a conversation club.

Để hòa nhập hoàn toàn với ngôn ngữ, cô đã tham gia một câu lạc bộ trò chuyện.

Students can immerse in local customs by living with host families.

Học sinh có thể hòa mình vào phong tục địa phương bằng cách sống cùng gia đình bản xứ.

02

Tham gia sâu sắc vào một hoạt động cụ thể.

Involve oneself deeply in a particular activity.

Ví dụ

To improve his English, John decided to immerse himself in reading.

Để cải thiện tiếng Anh của mình, John quyết định đắm mình vào việc đọc sách.

After moving to France, she immersed herself in the local culture.

Sau khi chuyển đến Pháp, cô hòa mình vào văn hóa địa phương.

Students can immerse themselves in various social activities on campus.

Sinh viên có thể hòa mình vào nhiều hoạt động xã hội khác nhau trong khuôn viên trường.

Dạng động từ của Immerse (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Immerse

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Immersed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Immersed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Immerses

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Immersing

Kết hợp từ của Immerse (Verb)

CollocationVí dụ

Immerse totally

Đắm chìm hoàn toàn

She immersed totally in the local culture during her trip.

Cô ấy đắm chìm hoàn toàn trong văn hóa địa phương trong chuyến du lịch của mình.

Immerse immediately

Đắm chìm ngay lập tức

She decided to immerse immediately in the social project.

Cô ấy quyết định đắm chìm ngay vào dự án xã hội.

Immerse completely

Đắm chìm hoàn toàn

She immersed completely in the social project for months.

Cô ấy đã đắm chìm hoàn toàn trong dự án xã hội suốt tháng.

Immerse partially

Đắm chìm một phần

She joined a new club to immerse partially in social activities.

Cô ấy đã tham gia một câu lạc bộ mới để ngâm mình một phần vào các hoạt động xã hội.

Immerse in

Đắm chìm vào

She immerses in social work to help the community.

Cô ấy đắm chìm trong công việc xã hội để giúp cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Immerse cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I loved this experience because it allowed me to connect with nature in a unique and way [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It was a wonderful opportunity to explore nature, myself in thrilling adventures, and create lasting memories [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I also read books, listened to music, and watched movies in those languages to myself in the culture [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] For example, when watching a video on YouTube, viewers are often interrupted by adverts that cannot be skipped, causing a break in concentration and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Immerse

Không có idiom phù hợp