Bản dịch của từ Poignantly trong tiếng Việt

Poignantly

Adverb

Poignantly (Adverb)

pˈɔinjn̩tli
pˈɔinjn̩tli
01

Theo cách gợi lên cảm giác buồn bã hoặc hối tiếc sâu sắc

In a way that evokes a keen sense of sadness or regret

Ví dụ

The documentary poignantly portrayed the struggles of the homeless.

Bộ phim tài liệu một cách xúc động miêu tả những khó khăn của người vô gia cư.

Her speech poignantly highlighted the impact of poverty on children.

Bài phát biểu của cô ấy một cách xúc động nhấn mạnh tác động của nghèo đói đối với trẻ em.

02

Theo cách được cảm nhận hoặc trải nghiệm một cách sâu sắc

In a way that is keenly felt or experienced

Ví dụ

She expressed her feelings poignantly through her artwork.

Cô ấy diễn đạt cảm xúc một cách sâu sắc qua tác phẩm của mình.

The documentary captured the struggles of the community poignantly.

Bộ phim tài liệu ghi lại những khó khăn của cộng đồng một cách sâu sắc.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Poignantly

Không có idiom phù hợp