Bản dịch của từ Polyspore trong tiếng Việt

Polyspore

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Polyspore (Adjective)

01

Của hoặc có nguồn gốc từ nhiều bào tử; = đa bào tử.

Of or derived from many spores polysporous.

Ví dụ

The polyspore plants thrive in diverse social environments like community gardens.

Các loại cây đa bào phát triển mạnh trong môi trường xã hội đa dạng như vườn cộng đồng.

Not all plants in the park are polyspore; some are single-spore.

Không phải tất cả các loại cây trong công viên đều là đa bào; một số là đơn bào.

Are polyspore species more beneficial for social ecosystems than single-spore ones?

Các loài đa bào có lợi hơn cho hệ sinh thái xã hội so với loài đơn bào không?

Polyspore (Noun)

01

Một nhóm gồm hơn bốn bào tử, đặc biệt ở một số loài tảo đỏ.

A group of more than four spores especially in certain red algae.

Ví dụ

Polyspores are found in many species of red algae.

Polyspores được tìm thấy trong nhiều loài tảo đỏ.

Polyspores do not appear in green algae species.

Polyspores không xuất hiện trong các loài tảo xanh.

Are polyspores important for the reproduction of red algae?

Polyspores có quan trọng cho sự sinh sản của tảo đỏ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Polyspore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Polyspore

Không có idiom phù hợp