Bản dịch của từ Popularizing trong tiếng Việt

Popularizing

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popularizing (Verb)

pˈɑpjəlɚaɪzɪŋ
pˈɑpjəlɚaɪzɪŋ
01

Làm cho cái gì đó được nhiều người biết đến, yêu thích hoặc sử dụng.

To make something become known liked or used by a lot of people.

Ví dụ

Social media is popularizing new trends among young people today.

Mạng xã hội đang phổ biến các xu hướng mới trong giới trẻ hôm nay.

Many influencers are not popularizing healthy lifestyles effectively.

Nhiều người ảnh hưởng không đang phổ biến lối sống lành mạnh hiệu quả.

Is TikTok popularizing dance challenges among teenagers this year?

Liệu TikTok có đang phổ biến các thử thách nhảy múa trong giới trẻ năm nay?

Popularizing social media platforms can increase engagement with followers.

Làm phổ biến các nền tảng truyền thông xã hội có thể tăng sự tương tác với người theo dõi.

Not popularizing new trends may result in a lack of online presence.

Không phổ biến các xu hướng mới có thể dẫn đến thiếu sự hiện diện trực tuyến.

Dạng động từ của Popularizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Popularize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Popularized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Popularized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Popularizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Popularizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/popularizing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Many sports are here, but there is no question that the most is football [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In contrast, while renting flats and staying in hotels became more over the years, camping became less [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I thought gardening is only with older generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] There are many snacks in Vietnam, ranging from sweet to savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Popularizing

Không có idiom phù hợp