Bản dịch của từ Portsmouth trong tiếng Việt

Portsmouth

Noun [U/C] Noun [C]

Portsmouth (Noun)

pˈɔɹtsməɵ
pˈoʊɹtsməɵ
01

Một thành phố cảng ở miền nam nước anh.

A port city in southern england.

Ví dụ

Portsmouth is a vibrant city with a rich maritime history.

Portsmouth là một thành phố sôi động với lịch sử hàng hải phong phú.

Portsmouth does not lack social events for the community.

Portsmouth không thiếu các sự kiện xã hội cho cộng đồng.

Is Portsmouth known for its diverse cultural festivals every year?

Portsmouth có nổi tiếng với các lễ hội văn hóa đa dạng hàng năm không?

Portsmouth (Noun Countable)

pˈɔɹtsməɵ
pˈoʊɹtsməɵ
01

Cửa nóc tàu hoặc lỗ hở ở mạn tàu.

A ships porthole or an opening in a ships side.

Ví dụ

The Portsmouth on the ship allowed fresh air to enter easily.

Cửa sổ Portsmouth trên tàu cho phép không khí trong lành vào dễ dàng.

There are no Portsmouths on this old cargo ship.

Không có cửa sổ Portsmouth nào trên con tàu chở hàng cũ này.

How many Portsmouths does the new yacht have?

Có bao nhiêu cửa sổ Portsmouth trên du thuyền mới?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Portsmouth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Portsmouth

Không có idiom phù hợp