Bản dịch của từ Pose as trong tiếng Việt

Pose as

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Pose as (Verb)

pˈoʊz ˈæz
pˈoʊz ˈæz
01

Giả vờ là một ai đó hoặc một cái gì đó.

To pretend to be someone or something.

Ví dụ

She posed as a charity worker to gain trust from donors.

Cô ấy giả vờ là một nhân viên từ thiện để lấy lòng tin từ nhà tài trợ.

He did not pose as a famous influencer during the event.

Anh ấy không giả vờ là một người có ảnh hưởng nổi tiếng trong sự kiện.

Did they pose as volunteers to access the restricted area?

Họ có giả vờ là tình nguyện viên để vào khu vực hạn chế không?

Pose as (Phrase)

pˈoʊz ˈæz
pˈoʊz ˈæz
01

Giả vờ là người khác để đánh lừa người khác.

To pretend to be someone else in order to deceive others.

Ví dụ

He posed as a doctor during the charity event last year.

Anh ấy đã giả làm bác sĩ trong sự kiện từ thiện năm ngoái.

She did not pose as a teacher at the conference.

Cô ấy không giả làm giáo viên tại hội nghị.

Did he really pose as a celebrity to gain attention?

Anh ấy có thật sự giả làm người nổi tiếng để thu hút sự chú ý không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/pose as/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Playing computer games, on the other hand, several risks to the development of children [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
[...] The intricacies of modern life can undoubtedly formidable obstacles for the elderly [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/08/2023
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
[...] Rats, for example, a threat to human health, contaminating food and carrying diseases [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Environment: Phân tích ý tưởng và bài mẫu
IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] Incidents like hacking and identity theft have become rampant, serious threats to our privacy and security [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu

Idiom with Pose as

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.